Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 133/TT-BTC của Bộ Tài Chính bao gồm: Mẫu số B01a – DNN Báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp, mẫu số B 02-DNN báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, mẫu B09 – DNN thuyết minh BCTC và mẫu B03-DNN báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Bài viết này Ketoanmvb sẽ hướng dẫn chi tiết đến bạn cách lập thuyết minh báo cáo tài chính theo các loại mẫu của TT 133 BTC mời các bạn theo dõi:
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH – Số B01a – DNN
Mẫu báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng BTC
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH | Mẫu số B01a – DNN | |||
Ngày tháng năm 20….. | ||||
TÀI SẢN | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm | Số đầu năm |
A | B | C | 1 | 2 |
TÀI SẢN | ||||
I. Tiền & các khoản tương đương tiền | 110 | Nợ 111, 112 | Nợ 111, 112 | |
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | |||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | Nợ 121 | Nợ 121 | |
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 122 | Nợ 128 | Nợ 128 | |
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 123 | Nợ 221, 22, 228 | Nợ 221, 22, 228 | |
4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*) | 124 | (Có 229) | (Có 229) | |
III. Các khoản phải thu | 130 | |||
1. Phải thu của khách hàng | 131 | Nợ 131 | Nợ 131 | |
2. Trả trước cho người bán | 132 | Nợ 131 | Nợ 131 | |
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 133 | |||
4. Phải thu khác | 134 | |||
5. Tài sản thiếu chờ xử lý | 135 | Nợ 1381 | Nợ 1381 | |
6. Dự phòng phải thu khó đòi (*) | 136 | (Nợ 2293) | (Nợ 2293) | |
IV. Hàng tồn kho | 140 | |||
1. Hàng tồn kho | 141 | Nợ 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157 | Nợ 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157 | |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 142 | (Nợ 2294) | (Nợ 2294) | |
V. Tài sản cố định | 150 | |||
1. Nguyên giá | 151 | Nợ 211 | Nợ 211 | |
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 152 | (Có 2141, 2142, 2143) | (Có 2141, 2142, 2143) | |
VI. Bất động sản đầu tư | 160 | |||
1. Nguyên giá | 161 | Nợ 217 | Nợ 217 | |
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 162 | (Nợ 2147) | (Nợ 2147) | |
VII. Xây dựng cơ bản dở dang | 170 | Nợ 241 | Nợ 241 | |
VIII. Tài sản dài hạn khác | 180 | |||
1. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ | 181 | Nợ 133 | Nợ 133 | |
2. Tài sản khác | 182 | Nợ 242 | Nợ 242 | |
Tổng cộng tài sản (200=110+120+130+140+150+160+170+180) | 200 | |||
NGUỒN VỐN | ||||
I – Nợ phải trả | 300 | |||
1. Phải trả trả người bán | 311 | Có 331 | Có 331 | |
2. Người mua trả tiền trước | 312 | Có 131, 3387 | Có 131, 3387 | |
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước | 313 | Có 333 | Có 333 | |
4. Phải trả người lao động | 314 | Có 334 | Có 334 | |
5. Phải trả khác | 315 | Có 338, 138 | Có 338, 138 | |
6. Vay và nợ thuê tài chính | 316 | Có 341 | Có 341 | |
7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 317 | Có 3361 | Có 3361 | |
8. Dự phòng phải trả | 318 | Có 352 | Có 352 | |
9. Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi | 319 | Có 3531, 3532 | Có 3531, 3532 | |
10.Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 320 | Có 356 | Có 356 | |
II. Vốn chủ sở hữu | 400 | |||
1. Vốn góp của chủ sở hữu | 411 | Có 4111 | Có 4111 | |
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | Có 4112 | Có 4112 | |
3. Vốn khác của chủ sở hữu | 413 | Có 4118 | Có 4118 | |
4. Cổ phiếu quỹ (*) | 414 | (Nợ 419) | (Nợ 419) | |
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 415 | Có 413 | Có 413 | |
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu | 416 | Có 418 | Có 418 | |
7. Lợi nhuận kế toán sau thuế | 417 | Nợ hoặc Có 421 | ||
Tổng cộng nguồn vốn (500 = 300 + 400 ) | 500 |
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH – Số B 02 – DNN
Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng BTC
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH | Mẫu số B02-DNN | |||
Năm 20… | ||||
CHỈ TIÊU | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
A | B | 1 | 2 | |
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | 511-511(Hàng trả lại) | ||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | |||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01- 02) | 10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | Phát sinh 632 – 632 NKC hàng trả lại | ||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11) | 20 | |||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | Phát sinh 515 | ||
7. Chi phí tài chính | 22 | Phát sinh 632 | ||
– Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | |||
8. Chi phí quản lý kinh doanh | 24 | Phát sinh 642 | ||
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 – 22 – 24) | 30 | |||
10. Thu nhập khác | 31 | Phát sinh 711 | ||
11. Chi phí khác | 32 | Phát sinh 811 | ||
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) | 40 | |||
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | |||
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 51 | |||
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51) | 60 | |||
Lập ngày ….. Tháng ….. Năm 20…… | ||||
Người lập biểu | Kế toán | Giám đốc | ||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
MẪU BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ – Số B03 – DNN
Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ ban hành theo TT 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ trưởng BTC
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ | Mẫu số B03-DNN | |||
Năm 20… | ĐVT: | |||
CHỉ TIÊU | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm | Số đầu năm |
A | B | C | 1 | 2 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | 511; 3331+131 | ||
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ | 02 | 152+153+154+155+156+642; 133+331 | ||
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | 334 | ||
4. Tiền chi trả lãi vay | 04 | 635 | ||
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 05 | 3334 | ||
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | 711 | ||
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh | 07 | 811+338+333 “Trừ 3334” | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác | 21 | |||
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác | 22 | 711; 3331 | ||
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | |||
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ c của đơn vị khác | 24 | |||
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | |||
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác | 26 | |||
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | 515 | ||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | 1388 hoặc 411 | ||
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | 1388 hoặc 411 | ||
3. Tiền vay ngấn hạn, dài hạn nhận được | 33 | 3411 | ||
4. Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 | 3411 | ||
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 | 3412 | ||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | |||
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20 +30 +40) | 50 | |||
Tiền và tương đương tiền đầu năm | 60 | |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50 + 60 + 61) | 70 | |||
Lập ngày tháng năm 20… | ||||
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc | ||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) | ||
Ghi chú: * Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”. |
MẪU THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số B09 – DNN TT133
Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính số B09 – DNN ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH | |||||||
Năm …. | |||||||
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp | |||||||
1. Hình thức sở hữu vốn. | |||||||
2. Lĩnh vực kinh doanh. | |||||||
3. Ngành nghề kinh doanh. | |||||||
4. Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường. | |||||||
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến BCTC. | |||||||
6. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chia, tách doanh nghiệp nếu độ dài về kỳ so sánh…) | |||||||
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán | |||||||
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày…./…./…. kết thúc vào ngày …./…./…). | |||||||
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi. | |||||||
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng | |||||||
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán áp dụng | |||||||
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (chi tiết theo các nội dung dưới đây nếu có phát sinh) | |||||||
– Tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán. | |||||||
– Nguyên tắc chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam. | |||||||
– Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền. | |||||||
– Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính. | |||||||
– Nguyên tắc kế toán nợ phải thu. | |||||||
– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho. | |||||||
– Nguyên tắc ghi nhận và các phương pháp khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư. | |||||||
– Nguyên tắc kế toán nợ phải trả. | |||||||
– Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay. | |||||||
– Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu. | |||||||
– Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu. | |||||||
– Nguyên tắc kế toán chi phí. | |||||||
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BCTC | |||||||
Đơn vị tính:…… | |||||||
1. Tiền và tương đương tiền | Cuối năm | Đầu năm | |||||
– Tiền mặt | |||||||
– Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn | |||||||
– Tương đương tiền | |||||||
Cộng | ……………………. | ……………………. | |||||
2. Các khoản đầu tư tài chính | Cuối năm | Đầu năm | |||||
a)Chứng khoán kinh doanh | |||||||
– Tổng giá trị cổ phiếu; | |||||||
– Tổng giá trị trái phiếu; | |||||||
– Các loại chứng khoán khác; | |||||||
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | |||||||
Tiền gửi có kỳ hạn | |||||||
– Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn | |||||||
c) Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính | |||||||
– Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh | |||||||
– Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác | |||||||
3. Các khoản phải thu(Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, có thể thuyết minh chi tiết ngắn hạn và dài hạn) | Cuối năm | Đầu năm | |||||
a) Phải thu của khách hàng Trong đó: Phải thu của các bên liên qua | |||||||
b) Trả trước cho người bán Trong đó: Trả trước cho các bên liên quan | |||||||
c) Phải thu khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): | |||||||
– Phải thu về cho vay | |||||||
– Tạm ứng | |||||||
– Phải thu nội bộ khác | |||||||
– Phải thu khác | |||||||
d) Tài sản thiếu chờ xử lý | |||||||
– Tiền | |||||||
– Hàng tồn kho; | |||||||
– TSCĐ; | |||||||
– Tài sản khác. | |||||||
đ) Nợ xấu(Tổng giá trị các khoản phải thu,cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi) | |||||||
4. Hàng tồn kho (Mã số 141) | Cuối năm | Đầu năm | |||||
– Hàng đang đi trên đường; | |||||||
– Nguyên liệu, vật liệu; | |||||||
– Công cụ, dụng cụ; | |||||||
– Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | |||||||
– Thành phẩm | |||||||
– Hàng hóa; | |||||||
– Hàng gửi đi bán. | |||||||
– Cộng | |||||||
Trong đó: | |||||||
– Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng g tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả;tiêu thụ; | |||||||
– Giá trị hàng | |||||||
– Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất. | |||||||
– Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho | |||||||
5. Tăng, giảm tài sản cố định (Chi tiết từng loại tài sản theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp): | |||||||
Khoản mục | Số dư đầu năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | Số dư cuối năm | |||
A. TSCĐ hữu hình | |||||||
Nguyên giá | |||||||
Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||
Giá trị còn lại | |||||||
B. TSCĐ vô hình | |||||||
Nguyên giá | |||||||
Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||
Giá trị còn lại | |||||||
C. TSCĐ thuê tài chính | |||||||
Nguyên giá | |||||||
Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||
Giá trị còn lại | |||||||
– Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay; | |||||||
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng; | |||||||
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý; | |||||||
– Đối với TSCĐ thuê tài chính: | |||||||
– Thuyết minh số liệu và giải trình khác. | |||||||
6. Tăng, giảm bất động sản đầu tư (Chi tiết theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp): | |||||||
Khoản mục | Số đầu năm | Tăng trong năm | Giảm trong năm | Số cuối năm | |||
a) Bất động sản đầu tư cho thuê | |||||||
– Nguyên giá | |||||||
– Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||
– Giá trị còn lại | |||||||
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá | |||||||
– Nguyên giá | |||||||
– Giá trị hao mòn lũy kế của BĐSĐT cho thuê/TSCĐ chuyển sang BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá | |||||||
– Tổn thất do suy giảm giá trị | |||||||
– Giá trị còn lại | |||||||
– Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay; | |||||||
– Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá; | |||||||
– Thuyết minh số liệu và giải trình khác. | |||||||
7. Xây dựng cơ bản dở dang | Cuối năm | Đầu năm | |||||
– Mua sắm | |||||||
– XDCB | |||||||
– Sửa chữa lớn TSCĐ | |||||||
– Cộng | …………………… | …………………… | |||||
8. Tài sản khác | Cuối năm | Đầu năm | |||||
– Chi phí trả trước (chi tiết ngắn hạn, dài hạn theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp) | |||||||
– Các khoản phải thu của Nhà nước | |||||||
9. Các khoản phải trả (Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, có thể thuyết minh chi tiết ngắn hạn và dài hạn) | Cuối năm | Đầu năm | |||||
a) Phải trả người bán Trong đó: Phải trả các bên liên quan | |||||||
b) Người mua trả tiền trước Trong đó: Nhận trước của các bên liên quan | |||||||
c) Phải trả khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): | |||||||
– Chi phí phải trả | |||||||
– Phải trả nội bộ khác | |||||||
– Phải trả, phải nộp khác | |||||||
+ Tài sản thừa chờ xử lý | |||||||
+ Các khoản phải nộp theo lương | |||||||
+ Các khoản khác | |||||||
d) Nợ quá hạn chưa thanh toán | |||||||
10. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước | Đầu năm | Số phải nộp | Số đã thực | Cuối năm | |||
trong năm | nộp trong năm | ||||||
– Chi tiết cho từng loại thuế | |||||||
– Cộng | |||||||
11. Vay và nợ thuê tài chính | Cuối năm | Trong năm | Đầu năm | ||||
Tăng | Giảm | ||||||
a) Vay ngắn hạn | |||||||
– Trong đó: Vay từ các bên liên quan | |||||||
b) Vay dài hạn | |||||||
– Trong đó:Vay từ các bên liên quan | |||||||
c) Các khoản nợ gốc thuê tài chính | |||||||
Trong đó Nợ thuê tài chính từ các bên liên quan | |||||||
– Cộng | |||||||
12. Dự phòng phải trả | Cuối năm | Đầu năm | |||||
– Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa | |||||||
– Dự phòng bảo hành công trình xây dựng | |||||||
– Dự phòng phải trả khác | |||||||
– Cộng | |||||||
13. Vốn chủ sở hữu | |||||||
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu | |||||||
Nội dung | Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu | ||||||
Vốn góp của chủ sở hữu | Thặng dư vốn cổ phần | Vốn khác của chủ sở hữu | Cổ phiếu quỹ | Chênh lệch tỷ giá | LNST chưa phân phối và các quỹ | Cộng | |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Số dư đầu năm | |||||||
Tăng vốn trong năm | |||||||
Giảm vốn trong năm | |||||||
Số dư cuối năm | |||||||
– Thuyết minh và giải trình khác về vốn chủ sở hữu (nguyên nhân biến động và các thông tin khác). | |||||||
14. Các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính | |||||||
a) Tài sản thuê ngoài:(Chi tiết số lượng, chủng loại và các thông tin quan trọng khác đối với các tài sản thuê ngoài chủ yếu) | |||||||
b) Tài sản nhận giữ hộ (Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại tài sản tại thời điểm cuối kỳ). | |||||||
– Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác. | |||||||
– Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp. | |||||||
c) Ngoại tệ các loại: (Thuyết minh chi tiết số lượng từng loại nguyên tệ). | |||||||
d) Nợ khó đòi đã xử lý. | |||||||
đ) Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm, … phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu. | |||||||
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính. | |||||||
15. Thuyết minh về các bên liên quan (danh sách các bên liên quan, giao dịch và các thông tin khác về các bên liên quan chưa được trình bày ở các nội dung nêu trên) | |||||||
16. Ngoài các nội dung đã trình bày trên, các doanh nghiệp được giải trình, thuyết minh các thông tin khác nếu thấy cần thiết | |||||||
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh | |||||||
Đơn vị tính:…………. | |||||||
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | Năm nay | Năm trước | |||||
a) Doanh thu | |||||||
– Doanh thu bán hàng hóa | |||||||
– Doanh thu bán thành phẩm | |||||||
– Doanh thu cung cấp dịch vụ | |||||||
– Doanh thu khác | |||||||
– Cộng | …………………… | …………………… | |||||
b) Doanh thu từ các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng) | |||||||
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước. Doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước. | |||||||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | Năm nay | Năm trước | |||||
– Chiết khấu thương mại; | |||||||
– Giảm giá hàng bán; | |||||||
– Hàng bán bị trả lại | |||||||
– Cộng | |||||||
3. Giá vốn hàng bán | Năm nay | Năm trước | |||||
– Giá vốn của hàng hóa đã bán; | |||||||
– Giá vốn của thành phẩm đã bán | |||||||
– Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp | |||||||
– Giá vốn khác; | |||||||
– Các khoản chi phí khác được tính vào giá vốn; | |||||||
– Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán. | |||||||
– Cộng | |||||||
4. Doanh thu hoạt động tài chính | Năm nay | Năm trước | |||||
– Lãi tiền gửi, tiền cho vay; | |||||||
– Lãi bán các khoản đầu tư tài chính; | |||||||
– Cổ tức, lợi nhuận được chia; | |||||||
– Lãi chênh lệch tỷ giá; | |||||||
– Lãi bán hàng trả chậm, | |||||||
– chiết khấu thanh toán; | |||||||
– Doanh thu hoạt động tài chính khác. | |||||||
– Cộng | |||||||
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | |||||||
Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. | |||||||
VIII. Những thông tin khác | |||||||
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: | |||||||
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: | |||||||
3. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): | |||||||
4. Thông tin về hoạt động liên tục: | |||||||
5. Những thông tin khác. | |||||||
Lập, ngày … tháng … năm … | |||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU | KẾ TOÁN TRƯỞNG | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT | |||||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
DOWLOAD File excel mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 133/BTC
Để xem chi tiết bản hướng dẫn này trên excel bạn có thể dowload mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo TT 133/BTC tại đây.
Ngoài ra công ty, doanh nghiệp có thể tham khảo dịch vụ báo cáo tài chính với giá chỉ 500.000VNĐ tại Hà Nội của chúng tôi nhé.
The post Lập & tải Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo TT 133 appeared first on Dịch Vụ kế toán tại Hà Nội | Uy tín - Chất lượng | KetoanMVB.
source https://ketoanmvb.com/mau-huong-dan-lap-bao-cao-tai-chinh-theo-tt-133-btc.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét